Quy·tắc biến·hóa phụ·âm:
ㅂ + ㄹ → ㅂ + ㄴ → ㅁ + ㄴ
Ví·dụ: (cách phát âm từ để trong hai dấu ngoặc vuông [])
입력 [임녁] (入力 (nhập lực) nhập, đầu vào = input, entry)
합력 [함녁] (合力 (hợp lực) = joint efforts, combined strength, cooperation)
법률 [범뉼] (法律) pháp luật
Xem thêm:
Luật biến âm ㄱ + ㄹ → ㄱ + ㄴ → ㅇ + ㄴ
Tham·khảo:
1. http://krdic.naver.com
2. http://en.wikibooks.org/wiki/Korean/Advanced_Pronunciation_Rules
3. Lê Huy Khoa, Các nguyên tắc phát âm và luyện phát âm, Nhà xuất bản Trẻ, 2007.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét