Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄹ + danh từ phụ thuộc 것 + động từ 이다 + vĩ tố kết thúc câu 어(요).
Chủ yếu Được dùng trong khẩu ngữ, chủ ngữ là ngôi thứ 1 và chỉ dùng với động từ.
Ý nghĩa: Dễn đạt mong muốn (의자), thể ước (명세) và ước hẹn (약속) đối với sự việc nào đó sẽ có trong tương lai của người nói.
Ví dụ:
극장표는 내가 살게.
Vé xem hát để tôi mua cho.
새해부터는 술과 담배를 끊을게.
Từ năm mới tôi sẽ dứt rượu chè và thuốc lá.
내가 도와드릴게요. 염려 마세요.
Tôi sẽ giúp cho. Xin đừng lo.
앞으로는 약속을 꼭 지킬게요. 한 번만 용서해 주세요.
Sau này tôi nhất định sẽ giữ lời hứa. Xin hãy tha thứ một lần thôi.
여행 떠날 준비를 하러고 할게요.
Tôi sẽ bảo chuẩn bị lên đường du lịch.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét