Phạm trù: 보조동사 ( trợ động từ ).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 어/아/여 + động từ 두다. Chỉ kết hợp với ngoại động từ (타동사).
Ý nghĩa: Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
Ví dụ:
시간이 있을 때 새계 명작을 읽 두어라.
Khi có thời gian thì hãy đọc danh tác thế giới.
지금은 너무 피곤하니까 나를 그냥 내버려 두세요.
Bây giờ quá mệt mõi nên hãy cứ để mặc tôi.
만드는 방법을 잘 봐 두었다가 나도 해 보아야지요.
Xem kỹ cách làm thì tôi cũng phải làm thử thôi.
초기에 치료하지 않고 그냥 놓아 두면 병이 악화될 거예요.
Nếu không chữa trị sớm mà cứ để mặc thì bệnh sẽ nặng thêm.
그 소설가는 재미있는 생각이 날 때마다 수첩에다가 적어 두는 습관이 있었다.
Tiểu thuyết gia ấy có thói quen mỗi khi nghĩ ra điều thú vị là ghi vào sổ tay.
Chú thích:
So với ‘어 놓다, ‘어 두다’ diễn tả thời gian bảo tồn trạng thái kéo dài lâu hơn.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét