Phạm trù: 의존명사 (Danh từ phụ thuộc ).
Cấu tạo: Được dùng sau danh từ chỉ động tác hay hành vi.
Ý nghĩa: Diễn tả động tác hay hành vi của vị ngữ xảy ra giữa lúc thực hiện động tác hay hành vi mà danh từ đi trước diễn tả.
Ví dụ:
영화 촬영 도중에 화재가 났어요.
Hỏa hoạn đã xảy ra trong lúc quay phim.
김 선생님은 수업도중에 잡담을 많이 하신다.
Anh Kim nói chuyện nhiều trong giờ học.
모두들 시장해서 회의도중에 저녁을 먹을 수밖에 없었다.
Mọi người đều đói bụng nên đành phải ăn tối giữa lúc họp.
녹음도중에 전기가 나가서 녹음을 끝내지 못하고 말았어요.
Mất điện giữa lúc thu âm nên đã không thể hoàn tất việc thu âm.
그 소설가는 집필도중에 과로로 쓰러졌습니다.
Tiểu thuyết gia ấy đã đột quỵ do quá mệt giữa lúc chấp bút.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét