Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc thông dụng).
Cấu tạo: Vĩ tố chỉ thì quá khứ 었/았/였 + vĩ tố dạng định ngữ 을 + danh từ 때.
Ý nghĩa: Diễn đạt hành động hay trạng thái đi sau được thực hiện vào thời điểm hành động hay trạng thái đi trước đã được hoàn tất.
Ví dụ:
공항에 도착했을 때 친구가 기다리고 있었어요.
Khi tôi đến sân bay thì bạn tôi đang chờ.
어렸을 때 우리는 같은 교회에 다녔지요.
Lúc nhỏ chúng tôi đi chung một nhà thờ đấy.
황 선수가 운동장에 들어섰을 때 사람들은 박수를 쳤어요.
Khi vận động viên Hwang vào sân vận động thì mọi người vỗ tay.
건물이 다 완성었을 때 주인은 굉장히 기뻐했다.
Khi tòa nhà được hoàn thành xong xuôi thì chủ nhà hết sức vui mừng.
내가 그를 만났을 때 그는 벌써 결혼한 후였어요.
Khi tôi gặp anh ấy là lúc anh ấy đã có gia đình.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét