Người·dịch: Nguyễn·Tiến·Hải
Ví·dụ:
1. 약속한 이상 가야 한다. = Vì đã hứa rồi nên tôi phải đi.
2. 내가 온 이상 이제 걱정하지 마라. = Mình đã đến rồi, đừng lo nữa.
4. 일단 약속을 한 이상 지켜야 한다. = Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
Tham·khảo:
http://endic.naver.com/krenEntry.nhn?sLn=en&entryId=017eb47979bd4d2e95c93b30ef4c87e9&query=%EC%9D%B4%EC%83%81
V-은/ㄴ N Tính-động-từ quá-khứ
Ví·dụ:
1. 약속한 이상 가야 한다. = Vì đã hứa rồi nên tôi phải đi.
2. 내가 온 이상 이제 걱정하지 마라. = Mình đã đến rồi, đừng lo nữa.
3. 일이 이렇게 된 이상 어쩔 수 없다. = Chuyện đã thành ra như thế rồi, không thể làm gì được nữa.
4. 일단 약속을 한 이상 지켜야 한다. = Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
Tham·khảo:
http://endic.naver.com/krenEntry.nhn?sLn=en&entryId=017eb47979bd4d2e95c93b30ef4c87e9&query=%EC%9D%B4%EC%83%81
V-은/ㄴ N Tính-động-từ quá-khứ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét