V~(으)ㄴ 일이 있다 (đã từng có chuyện...)
V~(으)ㄴ 적이 있다 (đã từng có lúc...)
V~(으)ㄴ 일이 없다 (chưa từng có chuyện...)
V~(으)ㄴ 적이 없다 (chưa từng có lúc...)
일: chuyện, việc; 적: lúc
1. 그분을 전에 본 적이 있어요?Anh đã từng thấy anh ấy chưa?
(nguyên văn: Có lúc đã thấy anh ấy trước đây phải không?)
2 이 책을 읽은 일이 있어요.
Tôi đã từng đọc cuốn sách này.
(nguyên văn: Có chuyện (tôi) đã đọc cuốn sách này.)
3. 일본에서 산 일이 없어요.
Tôi chưa từng sống ở Nhật·Bản.
(nguyên văn: Không có chuyện đã từng sống ở Nhật·Bản)
4. 한국 음식을 먹어 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng thử ăn món ăn Hàn·Quốc.
(nguyên văn: Không có lúc nào đã thử ăn món ăn Hàn·Quốc.)
5. 전에 이 선생을 만난 일이 없어요.
Trước đây tôi chưa từng gặp ông Lee.
(nguyên văn: Không có chuyện đã gặp ông Lee trước đây.)
6. 담배를 피운 일이 없어요?
Anh chưa từng hút thuốc lá ư?
(nguyên văn: Có chuyện đã từng hút thuốc không?)
7. 밤에 일하신 일이 있어요?
Anh đã từng làm việc ban đêm chưa?
(nguyên văn: Có chuyện đã từng làm việc vào ban đêm không?)
8. 중국어를 배운 적이 없어요.
Tôi chưa từng học tiếng Trung·Quốc.
(nguyên văn: Không có thời·điểm đã học tiếng Trung·Quốc).
9. 전에 담배를 피운 적이 있어요.
Trước đây tôi đã từng hút thuốc.
(nguyên văn: Trước đây có lúc tôi đã hút thuốc.)
10. 중국 음식을 먹어본 일이 없어요.
Tôi chưa từng thử ăn món ăn Trung·Quốc.
(nguyên văn: Không có chuyện đã thử ăn món ăn Trung·Quốc)
11. 병원에 입원하신 적이 있어요?
Anh đã từng nhập viện chưa?
(nguyên văn: Có lúc đã nhập·viện vào bệnh·viện không?)
12. 술을 마신 일이 없어요?
Anh đã từng uống rượu chưa?
(nguyên văn: Có chuyện đã uống rượu không?)
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét