Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
V+아/어야 하다 = phải làm hành-động V
V là gốc động-từ
Câu ví-dụ:
1. 지금 집에 가야 해요. = (Tôi) phải đi về nhà bây-giờ.
2. 일찍 주무셔야 해요. = (Anh) phải ngủ sớm. (주무시다: ngủ)
3. 저는 어제 저넉에 늦게 일을 해야 했어요. = Tối hôm qua tôi phải làm việc muộn (đến khuya).
4. 그 책을 읽어야 해요. = (tôi) phải đọc cuốn sách đó.
5. 이 의자에 앉아야 해요. = (anh) phải ngồi vào ghế này.
6. 그들은 새 차를 사야 했어요. = Họ phải mua xe mới. (năm ngoái)
7. 그 분에게 지금 전화를 해야 해요. = Bây-giờ phải gọi điện-thoại cho anh ấy.
8. 그녀는 아침에 일찍 일어나야 해요. = Cô ấy phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
9. 내일 집에서 쉬어야 해요. = Mai (anh) phải nghỉ ở nhà.
10. 물을 많이 마셔야 했어요. = Phải uống nhiều nước. (hôm qua)
11. 오늘 오후에 회의에 참석해야 해요. = Phải tham-dự hội-nghị tối nay.
12. 아침에 일하러 가야 해요. = Buổi sáng phải đi làm.
References:
John H.Ko, 한국어 기본문형, các mẫu câu cơ bản tiếng Hàn, Lê Huy Khoa dịch, Nhà-xuất-bản Trẻ, 2003.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét