Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
Thêm (으)러 vào các động-từ đứng trước động-từ chuyển-động (di-chuyển) để chỉ mục-đích của việc di-chuyển.
V+(으)러 가다/오다/다니다
V+(으)러 가다 = đi để làm gì
V+(으)러 오다 = đến để làm gì
V+(으)러 다니다 = đi (đi về nhiều lần, thường xuyên) để làm gì
V+(으)러 올라가다 = (đi) lên (tàu, xe) để làm gì
V+(으)러 내려가다= (đi) xuống (tàu, xe) để làm gì
V+(으)러 들어가다 = (đi) vào để làm gì
V+(으)러 나가다= (đi) ra để làm gì
V+(으)러 여행하다 = du-hành để làm gì
V+(으)러 이사하다 = chuyển chỗ ở (chuyển nhà) để làm gì
Ở đây, V là gốc của động-từ chuyển-động nguyên-mẫu không có 다 (movement verbs).
Thì của câu chỉ chia ở các động-từ chuyển-động 가다/오다/다니다/...., nhất-định không được chia thì của câu ở (các) động-từ phía trước.
V + -러 가다
Ví-dụ:
사다 : 사러 가다 = đi mua (đi để mua)
배우다 : 배우러 가다 = đi học (đi để học)
배우러 오다 = đến học (đến để học)
배우러 다니다 = đi học (đi để học)
-----
만들다 : 만들러 가다 = đi làm (đi để làm cái gì)
놀다 : 놀러 가다 = đi chơi (đi để chơi)
Ví-dụ:
먹다 : 먹으러 가다 = đi ăn (đi để ăn)
찾다 : 찾으러 가다 = đi tìm (đi để tìm)
듣다 : 들으러 가다 = đi nghe (đi để nghe)
2. 극장에 영화보러 갑니다. = Đi nhà hát (rạp phim) để xem phim.
3. 나는 점심먹으러 식당에 갑니다. = Tôi đi nhà-hàng để ăn trưa.
4. 저는 수영 배우러 다닙니다. = Tôi đi học bơi (thường xuyên, đều đặn).
5. 남자친구를 만나러 가요 = Tôi đi gặp bạn trai.
6. 저녁 먹으러 집에 가요 = Tôi (đi) về nhà ăn tối.
7. 편지 부치러 우체국에 가요 = Tôi đi bưu-điện (để) gửi thư.
8. 친구를 만나러 한국에 왔어요. = Tôi đến Hàn-Quốc để gặp một người bạn.
9. 도서관에 공부하러 가요. = Tôi đi thư-viện để học. (Tôi đi học ở thư-viện)
10. 짐은 책 빌리러 도서관에 갔어 = Jim đã đi thư-viện (để) mượn sách.
11. 저는 일하러 회사에 가요. = Tôi đi làm ở công-ty. (Tôi đến công-ty để làm việc.)
12. 옷 사러 옷가게에 가요. = Tới cửa-hàng quần-áo để mua quần-áo.
13. 존은 우리 집에 저녁 먹으러 왔어 = John đã tới nhà chúng-tôi ăn tối.
14.
A: 한국사람은 술을 마시러 어디에 가요? (Người Hàn đi đâu để uống rượu?)
B: 삼겹살 식당에 가요. (Họ tới cửa hàng thịt nướng 삼겹살.)
15. 영화를 보러 갈까요? = Chúng-ta đi xem phim nhé?
16. 한잔 하러 갑시다. = Chúng ta hãy đi uống chén rượu nào./Đi nhậu nào.
17. 밥 먹으러 식당에 갔다 왔어요. =Tôi tới nhà hàng để ăn cơm.
18. 구경하러 온 사람이 많습니다. = Người tới ngắm cảnh rất đông.
19. 돈을 찾으러 은행에 갔습니다. = Tôi tới ngân-hàng để rút tiền.
Ví-dụ:
제인은 문제들을 잊으려고 술을 마셨어 = Jane đã uống rượu để quên đi những điều phiền toái (rắc-rối, phiền não) của cô ấy.
마이크는 밤이라 쉬려고 차를 세웠어 = Mike dừng xe lại để nghỉ (qua) đêm.
밖에 일찍 나가려고 숙제를 빨리 했어요 = Tôi đã làm bài-tập nhanh-chóng để đi ra ngoài sớm.
V-기 위해 có nghĩa giống V-려고 nhưng V-기 위해 dùng trong văn viết, còn V-려고 dùng nhiều trong văn nói.
Văn nói nên dùng: 제인은 문제들을 잊으려고 술을 마셨어
Văn viết nên dùng: 제인은 문제들을 잊기 위해 술을 마셨어
2. http://sydneytoseoul.wordpress.com/2010/12/23/explaining-the-reason-for-movement/
3. https://pathwaytokorean.osu.edu/unit-4/stage-5/word-order
4. http://koreajotter.blogspot.kr/2012/01/grammar-go-infinitive.html
5. http://learn-korean.livejournal.com/249983.html
6.http://www.keytokorean.com/wp-content/uploads/2013/04/week7-units13-15.pdf
7. http://www.learnkoreanlp.com/2012/12/learn-korean-go-to-do.html
8. http://quizlet.com/5887645/yonsei-grammar-patterns-level-2-flash-cards/
Thêm (으)러 vào các động-từ đứng trước động-từ chuyển-động (di-chuyển) để chỉ mục-đích của việc di-chuyển.
V+(으)러 가다/오다/다니다
V+(으)러 가다 = đi để làm gì
V+(으)러 오다 = đến để làm gì
V+(으)러 다니다 = đi (đi về nhiều lần, thường xuyên) để làm gì
V+(으)러 올라가다 = (đi) lên (tàu, xe) để làm gì
V+(으)러 내려가다= (đi) xuống (tàu, xe) để làm gì
V+(으)러 들어가다 = (đi) vào để làm gì
V+(으)러 나가다= (đi) ra để làm gì
V+(으)러 여행하다 = du-hành để làm gì
V+(으)러 이사하다 = chuyển chỗ ở (chuyển nhà) để làm gì
Ở đây, V là gốc của động-từ chuyển-động nguyên-mẫu không có 다 (movement verbs).
Thì của câu chỉ chia ở các động-từ chuyển-động 가다/오다/다니다/...., nhất-định không được chia thì của câu ở (các) động-từ phía trước.
Quy-tắc cấu-tạo:
1. Nếu gốc động-từ không có 받침 hoặc có 받침 ㄹ thì thêm 러V + -러 가다
Ví-dụ:
사다 : 사러 가다 = đi mua (đi để mua)
배우다 : 배우러 가다 = đi học (đi để học)
배우러 오다 = đến học (đến để học)
배우러 다니다 = đi học (đi để học)
-----
만들다 : 만들러 가다 = đi làm (đi để làm cái gì)
놀다 : 놀러 가다 = đi chơi (đi để chơi)
2. Nếu gốc động-từ có 받침 khác ㄹ thì thêm 으러
V + -으러 가다Ví-dụ:
먹다 : 먹으러 가다 = đi ăn (đi để ăn)
찾다 : 찾으러 가다 = đi tìm (đi để tìm)
3. Các động-từ bất-quy-tắc
눕다 : 누우러 가다 = đi nằm (đi để nằm)듣다 : 들으러 가다 = đi nghe (đi để nghe)
Câu ví-dụ:
1. 학생들은 학교에 공부하러 갑니다. = Học-sinh tới trường để học.2. 극장에 영화보러 갑니다. = Đi nhà hát (rạp phim) để xem phim.
3. 나는 점심먹으러 식당에 갑니다. = Tôi đi nhà-hàng để ăn trưa.
4. 저는 수영 배우러 다닙니다. = Tôi đi học bơi (thường xuyên, đều đặn).
5. 남자친구를 만나러 가요 = Tôi đi gặp bạn trai.
6. 저녁 먹으러 집에 가요 = Tôi (đi) về nhà ăn tối.
7. 편지 부치러 우체국에 가요 = Tôi đi bưu-điện (để) gửi thư.
8. 친구를 만나러 한국에 왔어요. = Tôi đến Hàn-Quốc để gặp một người bạn.
9. 도서관에 공부하러 가요. = Tôi đi thư-viện để học. (Tôi đi học ở thư-viện)
10. 짐은 책 빌리러 도서관에 갔어 = Jim đã đi thư-viện (để) mượn sách.
11. 저는 일하러 회사에 가요. = Tôi đi làm ở công-ty. (Tôi đến công-ty để làm việc.)
12. 옷 사러 옷가게에 가요. = Tới cửa-hàng quần-áo để mua quần-áo.
13. 존은 우리 집에 저녁 먹으러 왔어 = John đã tới nhà chúng-tôi ăn tối.
14.
A: 한국사람은 술을 마시러 어디에 가요? (Người Hàn đi đâu để uống rượu?)
B: 삼겹살 식당에 가요. (Họ tới cửa hàng thịt nướng 삼겹살.)
15. 영화를 보러 갈까요? = Chúng-ta đi xem phim nhé?
16. 한잔 하러 갑시다. = Chúng ta hãy đi uống chén rượu nào./Đi nhậu nào.
17. 밥 먹으러 식당에 갔다 왔어요. =Tôi tới nhà hàng để ăn cơm.
18. 구경하러 온 사람이 많습니다. = Người tới ngắm cảnh rất đông.
19. 돈을 찾으러 은행에 갔습니다. = Tôi tới ngân-hàng để rút tiền.
So-sánh với V-려고
Chúng-ta chỉ có-thể thêm (으)러 vào động-từ đứng trước các động-từ chuyển-động 가다/오다/다니다/...ở trên để chỉ mục-đích của việc di-chuyển. Đối với những động-từ khác, để chỉ mục-đích của hành-động, ta phải thêm (으)려고.Ví-dụ:
제인은 문제들을 잊으려고 술을 마셨어 = Jane đã uống rượu để quên đi những điều phiền toái (rắc-rối, phiền não) của cô ấy.
마이크는 밤이라 쉬려고 차를 세웠어 = Mike dừng xe lại để nghỉ (qua) đêm.
밖에 일찍 나가려고 숙제를 빨리 했어요 = Tôi đã làm bài-tập nhanh-chóng để đi ra ngoài sớm.
(으)러 | (으)려고 |
Động-từ chuyển-động | Tất-cả các động-từ |
Dùng ở thì quá-khứ/hiện-tại/tương-lai | Không dùng ở thì tương-lai |
(으)ㅂ시다/(으)세요 | Không |
V-기 위해 có nghĩa giống V-려고 nhưng V-기 위해 dùng trong văn viết, còn V-려고 dùng nhiều trong văn nói.
Văn nói nên dùng: 제인은 문제들을 잊으려고 술을 마셨어
Văn viết nên dùng: 제인은 문제들을 잊기 위해 술을 마셨어
References:
1. http://tiledu.blogspot.kr/2012/06/reason-to-move-somewhere.html2. http://sydneytoseoul.wordpress.com/2010/12/23/explaining-the-reason-for-movement/
3. https://pathwaytokorean.osu.edu/unit-4/stage-5/word-order
4. http://koreajotter.blogspot.kr/2012/01/grammar-go-infinitive.html
5. http://learn-korean.livejournal.com/249983.html
6.http://www.keytokorean.com/wp-content/uploads/2013/04/week7-units13-15.pdf
7. http://www.learnkoreanlp.com/2012/12/learn-korean-go-to-do.html
8. http://quizlet.com/5887645/yonsei-grammar-patterns-level-2-flash-cards/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét