Trợ-từ 으로/로
Những từ tận-cùng bằng phụ-âm khác ㄹ thì thêm 으로.
Những từ tận-cùng bằng nguyên-âm hoặc phụ-âm ㄹ thì thêm 로.
Ví-dụ:
- 트럭으로 = bằng xe-tải
- 핸드폰으로 = bằng điện-thoại di-động
- 컴퓨터로 = bằng máy-vi-tính
- 차로 = bằng xe-hơi
- 연필로 = bằng bút-chì
I. 으로/로 dùng cho các công-cụ/phương-pháp phương-tiện mà bạn dùng để làm một việc nào đó
Ví-dụ 1:
- 가위로 종이를 잘랐다 = Tôi đã cắt giấy bằng (/với) một cái kéo.
- 연필로 그림을 그렸다 = Tôi đã vẽ một bức tranh bằng bút chì.
- 활로 사냥을 했다 = Tôi đã săn-bắn với một cái cung.
Ví-dụ 2:
- 다윗은 좋은 머리로 골리앗을 이겼다 = Với cái đầu tốt (thông-minh), Daivid đã thắng Goliath.
- 나는 상상으로 천국을 보았다 = Tôi đã thấy thiên-đàng bằng tưởng-tượng.
- 갈매기는 큰 부리로 물고기를 잡았다 = Mòng biển bắt được cá bằng cái mỏ lớn của nó.
Ví-dụ 3:
- 비행기로 섬에 갔다 = Tôi đã đi tới một hòn đảo bằng máy-bay.
- 차로 학교까지 1시간 걸린다 = Đi tới trường bằng xe hơi mất 1h.
- KTX로 서울에서 부산까지 3시간 걸린다 = Từ Seoul đến Busan mất 3h bằng tàu KTX.
II. 으로/로 dùng cho đích hay địa-điểm mà bạn hướng tới (sẽ đi tới)
- 천국으로 간다 = đi tới thiên-đàng
- 천국으로 들어가는 문 = cửa đi vào thiên-đàng
- 나오미는 모압으로 떠났어요 = Naomi đã rời đến Moab.
- 짐은 집으로 갔다 = Jim đã về nhà.
으로/로 khác với 에/게 ở chỗ 으로/로 nhấn-mạnh nơi bạn hướng tới, còn 에/게 thì không.
나는 집으로 갔다 =Tôi đã đi về nhà. (Tôi đã không đi bất-cứ nơi nào khác.)
References:
1) http://www.learnkoreanlp.com/2008/08/particles_30.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét