Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải
6000 từ tiếng
Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện (Từ đầu·tiên là từ xuất·hiện nhiều nhất)
51. 만들다 | () làm (동사) = make
52. 데 |
() nơi, điểm (명사)
= place, point, instance
53. 앞 |
() trước (명사) = in front of,
before
54. 경우 | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp (명사) = case, instance
55. 중 | 中 ( trung) giữa, trung (명사) = center, middle
56. 어떤 |
() cái nào, nào (관형사) = which
57. 잘 |
() tốt (về mức·độ), giỏi, rõ (부사) = well
58. 그녀 |
() cô ấy (대명사) = she
59. 먹다 |
() ăn (동사) = to eat
60. 자신 | 自身 (tự thân) tự thân, mình, tự tin, tự mình (명사) = one’s own self, one’s own body
61. 문화 | 文化 (văn·hóa) văn·hóa (명사) = culture
62. 원 |
() won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) (명사) = won (a unit of south korean money, KRW)
63. 생각 |
() ý·nghĩ, suy·nghĩ (명사) = thought
64. 어떻다 | () [어떠타] thế nào (형용사) = how, what.. do you think of
65. 명 | 名 (danh) người (đơn·vị
từ) (의존명사) = person
counter
66. 통하다 | () thông qua, chạy, chảy, đi qua (동사) = go through
67. 그러다 | () (dạng viết tắt của 그렇게 하다)
làm thế (동사) = do like that
68. 소리 |
() tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu (명사) = sound
69. 다시 |
() lại, lại nữa, nữa (부사) = again
70. 다른 |
() khác (từ gốc 다르다) (관형사) = different
71. 이런 |
() như thế này (관형사) = such, like this
72. 여자 | 女子 (nữ·tử) phụ·nữ, giống
cái (명사) = woman, female
73. 개 | 個 (cá) cái, miếng, quả (의존명사) = unit, piece
74. 정도 | 程度 (trình·độ) cấp, trình·độ, mức (명사) = grade, degree
75. 다 |
() tất·cả, mọi thứ (부사)
= all, everything
Các ví·dụ với mỗi từ
51. 만들다 | () làm (동사) = make
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake
음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish
자동차를 만들다 = làm (chế·tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles]
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
52. 데 |
() nơi, điểm (명사) = place, point, instance
그에게는 좋은 데가 하나도 없다.
= Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
그녀에게는 여자다운 데가 없다.
= Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
잠깐 같이 들를 데가 있다.
= Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
53. 앞 |
() trước (명사) = in front of, before
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước = Come to the
front.
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước = Look forward!
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
54. 경우 | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp (명사)
= case, instance
a) 최악의 경우에는 = trong trường·hợp xấu·nhất = if (the) worst comes to (the) worst (최악 = 最惡
(tối ác) cực xấu, xấu nhất = the worst)
b) 내 경우에는 = trong trường·hợp của tôi = in my case
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
55. 중 | 中 ( trung) giữa, trung (명사)
= center, middle
=가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다.
= Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the tallest among his
brothers.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please
choose between the two.
=동안: đang, trong khi (thời·gian)
수업 중에 떠들지 마라.
= Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don't talk during class. Exmaple play
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện·thoại reo. =The phone rang during the meal.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
56. 어떤 |
() cái nào, nào (관형사) = which
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào
hơn? = Which color do you prefer? Red or white?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
57. 잘 |
() tốt (về mức·độ), giỏi, rõ (부사) = well
a) 그녀는 피아노를 잘 친다
= Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing the piano.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well?
e) 한숨 잘 잤다
= Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep.
f) 잘 가요
= Đi mạnh giỏi nhé. = Good·bye!
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles
easily.
(구겨지다 = nhàu nát = wrinkle)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
58. 그녀 |
() cô ấy (대명사) = she
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. = She's very cute.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. = I love her.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
59. 먹다 |
() ăn (동사) = to eat
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho
việc uống! (?)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
60. 자신 | 自身 (tự thân) tự thân, mình, tự
tin, tự mình (명사) = one’s own self, one’s own body
a) 너 자신을 알라
= Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.
b) 자신을 돌보다 = Tự chăm·sóc bản·thân = look after oneself
c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do
you know about yourself?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
61. 문화 | 文化 (văn·hóa) văn·hóa (명사)
= culture
a) 민족문화 = văn·hóa dân·tộc = national culture
b) 문화 충격을 받다
= bị sốc văn·hóa/bị xung·đột văn·hóa = experience culture shock (衝擊 (xung·kích, xung: va·chạm vào, kích: đánh·nhau)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
62. 원 |
() won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) (명사) = won (a unit of south
korean money, KRW)
a) 한국의 화폐단위는 '원'이다 = Đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc là won. = The monetary unit
of Korea is "won."
(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa·tệ·đơn·vị), đơn·vị tiền·tệ))
b)수십만 원
= hàng trăm ngàn won = hundreds of thousands of won
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
63. 생각 |
() ý·nghĩ, suy·nghĩ (명사)
= thought
a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy·nghĩ thành hành·động = convert ideas into action ((위치를) 옮기다 = chuyển, di·chuyển (vị·trí) =
to move)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
64. 어떻다 | () [어떠타] thế nào (형용사) = how, what.. do you think of
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
65. 명 | 名 (danh) người (đơn·vị từ) (의존명사) = person counter
a) 20명
= hai mươi người = twenty persons[people]
b) Hội·thoại:
A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự·định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? =
How many new employees do you expect to recruit this year?
B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự·định tuyển khoảng 150 người ạ. = We are supposed
to hire about 150
(신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến = newcomer;
사원 = 社員
(xã viên) người làm = employee, worker;
뽑다 = kéo ra = to pull;
예정 = 豫定
(dự định) = schedule)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
66. 통하다 | () thông qua, chạy, chảy, đi qua (동사)
= go through
공기가 잘 통하다 = không·khí thông suốt (rất thông·thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La·Mã = All roads lead to Rome.
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí·thuyết thông·qua thực·hành = learn the theory through
practice (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin·tức về cô ấy thông·qua một người bạn =I got news of
her through a friend.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
67. 그러다 | () (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế (동사) = do like that
a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. = You keep
going on like that, and you'll be in big trouble. (큰코다치다 = trả giá đắt = pay dearly)
b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래?
= Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do
that, and what if things go wrong? (어쩌려고 <·· 어쩌다 = tình cờ, lỡ như =
accidentally)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
68. 소리 |
() tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu (명사) = sound
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마
= Đừng nói to (lớn) = Don''t talk big!
소리를 내다
= làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise]
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
69. 다시 |
() lại, lại nữa, nữa (부사)
= again
a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. = I'll try once more.
b) 다시는 거기에 안 갈 거야
= Tôi sẽ không tới đó nữa. = I'll never go there again.
c) 다시 확인해 보죠
= Để tôi kiểm tra lại xem. = Let me double·check.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
70. 다른 |
() khác (từ gốc 다르다) (관형사) = different
Từ gốc: 다르다 = khác (tính·từ)
a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông·minh hơn các bạn khác trong lớp.
= He was more intelligent than his classmates.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
71. 이런 |
() như thế này (관형사) = such, like this
이런 때에
= lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never
thought that such a thing would happen.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
72. 여자 | 女子 (nữ·tử) phụ·nữ, giống cái (명사)
= woman, female
a) 여자 대학
= đại·học nữ = women''s college[university]
b) 여자 화장실 = nhà·vệ·sinh nữ = ladies's room
c) 방금 지나가는 여자 봤니?
= Mày có thấy người phụ·nữ vừa mới đi ngang qua không? = Did you see the woman
that just passed by?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
73. 개 | 個
(cá) cái, miếng, quả (의존명사) = unit, piece
a) 초콜릿 2개 = hai miếng
sô·cô·la = two pieces of chocolate
b) 이 달걀은 1개에 100원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. = These eggs
cost a hundred won a piece.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
74. 정도 | 程度 (trình·độ) cấp, trình·độ, mức
(명사) = grade, degree
이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough.
기름 값이
10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline
has risen by about ten percent.
시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì·thi được đề xuất sao cho trình·độ
học·sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.
= The questions of the test were of a level that middle school students
could solve.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
75. 다 |
() tất·cả, mọi thứ (부사) = all, everything
다 내 잘못이다 = Tất·cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It's
all[entirely] my fault.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:
25 từ tiếp theo:
6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (76-100)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét