Thứ Ba, 26 tháng 11, 2013

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (51-75)

Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện  (Từ đầu·tiên là từ xuất·hiện nhiều nhất)
CHÚ Ý: CẦN ÔN LẠI CÁC TỪ 26 50.

51. 만들다     |  () làm (동사) = make
52.       |  () nơi, điểm (명사) = place, point, instance
53.      |  () trước (명사) = in front of, before
54. 경우     | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp (명사) = case, instance
55.      | ( trung) giữa, trung (명사) = center, middle
56. 어떤     |  () cái nào, nào (관형사) = which
57.      |  () tốt (về mức·độ), giỏi, rõ (부사) = well
58. 그녀     |  () cô ấy  (대명사) = she
59. 먹다     |  () ăn (동사) = to eat
60. 자신     | 自身 (tự thân) tự thân, mình, tự tin, tự mình (명사) = one’s own self, one’s own body
61. 문화     | 文化 (văn·hóa) văn·hóa (명사) = culture
62.      |  () won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) (명사) = won (a unit of south korean  money, KRW)
63. 생각     |  ()  ý·nghĩ, suy·nghĩ (명사) = thought
64. 어떻다     |  () [어떠타] thế nào (형용사) = how, what.. do you think of
65.      | (danh)  người (đơn·vị từ) (의존명사) = person counter
66. 통하다      |  () thông qua, chạy, chảy, đi qua (동사) = go through
67. 그러다     |  () (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế (동사) = do like that
68. 소리     |  () tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu  (명사) = sound
69. 다시     |  () lại, lại nữa, nữa  (부사) = again
70. 다른     |  () khác (từ gốc 다르다) (관형사) = different
71. 이런     |  () như thế này (관형사) = such, like this
72. 여자     | 女子 (nữ·tử)  phụ·nữ, giống cái (명사) = woman, female
73.      |   (cá) cái, miếng, quả  (의존명사) = unit, piece
74. 정도     | 程度 (trình·độ) cấp, trình·độ, mức (명사) = grade, degree
75.       |  () tất·cả, mọi thứ (부사) = all, everything

Các ví·dụ với mỗi từ

51. 만들다     |  () làm (동사) = make
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake
음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish
자동차를 만들다 = làm (chế·tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles]
폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

52.       |  () nơi, điểm (명사) = place, point, instance
그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
여기는 애들이 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

53.      |  () trước (명사) = in front of, before
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước = Come to the front.
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước = Look forward!
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

54. 경우     | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp (명사) = case, instance
a) 최악의 경우에는 = trong trường·hợp xấu·nhất  = if (the) worst comes to (the) worst (최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất = the worst)
b) 경우에는 = trong trường·hợp của tôi = in my case
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

55.      | ( trung) giữa, trung (명사) = center, middle
=가운데: trong, giữa
그는 형제 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the tallest among his brothers.
중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two.

=동안:  đang, trong khi  (thời·gian) 
수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don't talk during class. Exmaple play
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện·thoại reo. =The phone rang during the meal.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

56. 어떤     |  () cái nào, nào (관형사) = which
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

57.      |  () tốt (về mức·độ), giỏi, rõ (부사) = well
a) 그녀는 피아노를 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing the piano.
b) 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it.
c) 사진을 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture.
d) 목소리 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well?
e) 한숨 잤다 = Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep.
f) 가요 = Đi mạnh giỏi nhé. = Good·bye!
g) 치마는 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles easily.
(구겨지다 = nhàu nát = wrinkle)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

58. 그녀     |  () cô ấy  (대명사) = she
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. = She's very cute.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. = I love her.

Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

59. 먹다     |  () ăn (동사) = to eat
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

60. 자신     | 自身 (tự thân) tự thân, mình, tự tin, tự mình (명사) = one’s own self, one’s own body
a) 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.
b) 자신을 돌보다 = Tự chăm·sóc bản·thân = look after oneself
c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

61. 문화     | 文化 (văn·hóa) văn·hóa (명사) = culture
a) 민족문화 = văn·hóa dân·tộc = national culture
b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn·hóa/bị xung·đột văn·hóa = experience culture shock (衝擊 (xung·kích, xung: va·chạm vào, kích: đánh·nhau)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

62.      |  () won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) (명사) = won (a unit of south korean  money, KRW)
a) 한국의 화폐단위는 ''이다 = Đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc là won. = The monetary unit of Korea is "won."
(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa·tệ·đơn·vị), đơn·vị tiền·tệ))
b)수십만 = hàng trăm ngàn won = hundreds of thousands of won
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

63. 생각     |  ()  ý·nghĩ, suy·nghĩ (명사) = thought
a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy·nghĩ thành hành·động = convert ideas into action ((위치를) 옮기다  = chuyển, di·chuyển (vị·trí) = to move)

Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

64. 어떻다     |  () [어떠타] thế nào (형용사) = how, what.. do you think of
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

65.      | (danh)  người (đơn·vị từ) (의존명사) = person counter
a) 20 = hai mươi người = twenty persons[people]
b) Hội·thoại:
A : 올해 신입 사원은 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự·định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? = How many new employees do you expect to recruit this year?
B : 150 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự·định tuyển khoảng 150 người ạ. = We are supposed to hire about 150
(신입  =  新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến = newcomer;
사원 = 社員 (xã viên) người làm = employee, worker;
뽑다 = kéo ra = to pull;
예정 = 豫定 (dự định) =  schedule)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

66. 통하다      |  () thông qua, chạy, chảy, đi qua (동사) = go through
공기가 통하다 = không·khí thông suốt (rất thông·thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La·Mã = All roads lead to Rome.
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí·thuyết thông·qua thực·hành = learn the theory through practice  (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin·tức về cô ấy thông·qua một người bạn =I got news of her through a friend.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

67. 그러다     |  () (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế (동사) = do like that
a) 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. = You keep going on like that, and you'll be in big trouble. (큰코다치다 = trả giá đắt = pay dearly)
b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong? (어쩌려고 <·· 어쩌다  = tình cờ, lỡ như = accidentally)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

68. 소리     |  () tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu  (명사) = sound
옆집에서 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
소리 내지 = Đừng nói to (lớn) = Don''t talk big!
소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise]
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

69. 다시     |  () lại, lại nữa, nữa  (부사) = again
a) 다시 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. = I'll try once more.
b) 다시는 거기에 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa. = I'll never go there again.
c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem. = Let me double·check.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

70. 다른     |  () khác (từ gốc 다르다) (관형사) = different
Từ gốc: 다르다 = khác (tính·từ)
a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 똑똑했다.  =  Cậu ấy thông·minh hơn các bạn khác trong lớp. = He was more intelligent than his classmates.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

71. 이런     |  () như thế này (관형사) = such, like this
이런 때에 = lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

72. 여자     | 女子 (nữ·tử)  phụ·nữ, giống cái (명사) = woman, female
a) 여자 대학 = đại·học nữ = women''s college[university]
b) 여자 화장실 = nhà·vệ·sinh nữ = ladies's room
c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ·nữ vừa mới đi ngang qua không? = Did you see the woman that just passed by?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

73.      |   (cá) cái, miếng, quả  (의존명사) = unit, piece
a) 초콜릿 2 = hai miếng sô·cô·la = two pieces of chocolate
b) 달걀은 1개에 100원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. = These eggs cost a hundred won a piece.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

74. 정도     | 程度 (trình·độ) cấp, trình·độ, mức (명사) = grade, degree
정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough.
기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent.
시험문제는 중학생도 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì·thi được đề xuất sao cho trình·độ học·sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.  = The questions of the test were of a level that middle school students could solve.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

75.       |  () tất·cả, mọi thứ (부사) = all, everything
잘못이다 = Tất·cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It's all[entirely] my fault.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét