Phạm trù:결합형 ( dạng kết hợp ).
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa vĩ tố kết thúc câu của cách nói gián tiếp với vĩ tố liên kết ‘더니’, là dạng rút gọn của ‘(는/(으)ㄴ)다고 하더니, (느)냐고 하더니, (으)라고 하더니, 자고 하더니(이)라고 하더니.
Ý nghĩa: Người nói nghe lời của người khác rồi nhớ lại điều đó mà nói ra.
Ví dụ:
약속을 지킨다더니 또 어기는군요.
Bảo đúng hẹn mà lại lỗi hẹn nữa rồi.
나한테 일찍 오라더니 자기는 왜 안 오는 거야.
Bảo tôi đến sớm mà tại sao chính mình lại không đến kia chứ.
밤을 새워서 일을 끝내자더니 벌써 잠이 들었군요.
Đề nghị thức khuya hoàn tất công việc mà đã ngủ mất rồi.
고향이 부산이라더니 정말 부산 서투리를 많이 쓰십니다.
Bảo rằng quê ở Busan nên anh sử dụng nhiều phương ngữ Busan thật đó.
그는 시간 당 얼마를 주느냐더니 다른 일자리를 찾아가 버렸어요.
Nó hỏi một giờ trả bao nhiêu rồi bỏ đi tìm chỗ khác làm.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét