Phạm trù: 통어적 구문 ( Cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 다(가) + trợ động từ 보다 + vĩ tố liên kết 니. Là dạng kết hợp của vĩ tố liên kết chỉ sự bổ sung thêm vào ‘다(가)’ với động từ ‘보다’ và vĩ tố liên kết ‘니’.
Ý nghĩa: Diễn tả nghĩa ‘선행 동사와 같은 행위를 하거나 그러한 상태가 계속되다가 그 결과로 후행절과 같은 일이 생긴다’ (Thực hiện hành động giống như động, tính từ đi trước hoặc trạng thái như thế đang được tiếp tục thì với kết quả đó, xảy ra sự việc giống như mệnh đề đi sau.
Ví dụ:
가까운 친구로 지내다 보니 서로 사랑하게 되었어요.
Qua lại như bạn bè gần gũi nên chúng nó đã yêu nhau mất.
직장 생활을 오래 하다가 보니 가끔 지루해질 때가 있어요.
Sống cuộc sống công sở lâu ngày nên thỉnh thoảng có lúc nhàm chán.
자다가 보니 도독이 서럽을 열고 있었다.
Đang ngủ thì kẻ trộm mở ngăn kéo.
독신 생활을 하다가 보니 결혼이 필요없다는 생각이 듭니다.
Sống độc thân nên có suy nghĩ kết hôn không cần thiết.
회사 일이 바쁘다 보니 자주 연락을 느러지 못했어요.
Việc công ty bận rộn nên tôi không thể liên lạc thường xuyên được.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét