Thứ Tư, 18 tháng 6, 2014

Mẫu câu 77: V/A~(아/어/여)서 그래요 (đó là vì...nên mới thế)

1. 영어가 어려워서 그래요.
Đó là vì tiếng Anh khó.
Xem tiếp các câu mẫu khác...


2. 한국말을 몰라서 그래요.
Đó là vì tôi không biết tiếng Hàn.

3. 너무 피곤해서 그랬어요.
Đó là vì tôi quá mệt.

4. 그 음식은 맛이 없어서 그랬어요.
Đó là vì món·ăn đó không ngon.

5. 그 분이 안 와서 그랬어요.
Đó là vì anh ấy không tới.

6. 아침 신문을 안 읽어서 그래요.
Đó là vì buổi sáng tôi không đọc báo.

7. 그 책 값이 비싸서 그래요.
Đó là vì sách đó giá đắt.

8. 그 분이 안 먹어서 그랬어요.
Đó là vì anh ấy không ăn cơm.

9. 내일이 그 분의 생일이라서 그래요.
Đó là vì ngày mai là sinh·nhật anh ấy.

10. 물 마시고 싶어서 그래요.
Đó là vì tôi muốn uống nước.

11. 학생들이 없어서 그래요.
Đó là vì không có học·sinh.

12. 김 교수님이 학교에 오시지 않아서 그랬어요.
Đó là vì giáo·sư Kim không đến trường.

13. 숙제를 하지 않아서 그랬어요.
Đó là vì tôi không làm bài·tập.

Xem thêm:
So-sánh (으)니까 và 아/어/여서 (vì...nên...)
Mẫu câu 76: V/A~(아/어/여)서 (vì...)

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét