V~고 싶다 (tôi/chúng tôi/bạn muốn, ngôi thứ nhất hoặc hai)
V~고 싶어 하다 (Anh ấy/chị ấy/họ muốn..., ngôi thứ ba)
V~고싶다 (cho ngôi thứ nhất hoặc thứ hai)
1. 저는 여기에서 살고 싶어요.
Tôi muốn sống ở đây.
2. 한국말을 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng Hàn.
3. 오늘은 일하고 싶지 않아요.
Hôm nay tôi không muốn làm việc.
4 무엇을 마시고 싶으세요?
Anh muốn uống gì ạ?
5. 오늘은 신문을 읽고 싶어요.
Tôi muốn đọc báo ngày hôm nay.
****************************************
V~고 싶어 하다 : Dùng cho ngôi thứ ba
1. 그 여자는 집에 있고 싶어 해요.
Cô ấy muốn ở nhà.
2. 그들이 아이스크림 먹고 싶어 해요.
Họ muốn ăn kem.
3. 박 선생은 어디에 가고 싶어 해요?
Ông Park muốn đi đâu?
4. 그들은 오늘 오후에 미국 대사관을 찾아가고 싶어 해요.
Họ muốn chiều nay đến đại·sứ·quán Mỹ.
5. 그분이 이 선생을 도서관에서 만나고 싶어 해요.
Anh ta muốn gặp ông Lee ở thư·viện.
Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét