Thứ Ba, 1 tháng 11, 2016

Vĩ tố liên kết (으)ㄹ지라도

Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết).

Cấu tạo: Kết hợp với động/tính từ để nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau.

Ý nghĩa: Là vĩ tố liên kết giả định sự việc tương lai một cách nhượng bộ. Có thể hoán đổi với ‘(ㄴ/는)다고 해도’ có nghĩa giống nhau.

Ví dụ:

오늘 밤을 새울지라도 이 책을 다 읽겠어요.
Đêm nay dù có thức khuya thì tôi cũng sẽ đọc hết quyển sách này.

어떤 어려움이 있을지라도 꼭 성공하고야 말겠습니다.
Dù có khó khăn nào đi nữa thì cũng sẽ nhất định thành công.

그 여자가 사과를 할지라도 나는 용서를 못한다.
Dù bà ta có xin lỗi thì tôi cũng không tha thứ đâu.

비록 떨어져 있을지라도 마음만은 변하지 맙시다.
Dù có xa cách thì chúng ta cũng đừng thay lòng đổi dạ nhé.

다시 만나지 못할지라도 건강하시고 행복하세요.
Dù không gặp lại được thì cũng khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.

(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét