Thứ Ba, 1 tháng 11, 2016

Trợ từ bổ trợ 마다

Phạm trù: 보조사 (Trợ từ bổ trợ).

Cấu tạo: Gắn vào sau danh từ, có thể dùng với trợ từ khác. Chẳng hạn dùng ‘마다도, 마다는, 마다의’.

Ý nghĩa: Là trợ từ bổ trợ diễn đạt nghĩa ‘하나하나를 빠뜨리지 앓고 모두 (Không bỏ sót một thứ nào mà tất cả).

Ví dụ:

주말마다 무엇을 하십니까?
Bạn làm gì mỗi cuối tuần?.

30분마다 섬으로 떠나는 배가 있습니다.
Mỗi 30 phút có chuyến tàu ra đảo.

마다 불을 켜놓고 나갔구나!
Mọi phòng đều mở đèn bỏ ra ngoài.

사람마다 얼굴이 다르듯이 생각이 다릅니다.
Mỗi người có suy nghĩ khác nhau như khuôn mặt khác nhau vậy.

광복절에는 집집마다 태극기를 답니다.
Nhà nhà treo cờ Thái cực vào dịp lễ quang phục (Ngày độc lập 15-8).

(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét