Đang hiển thị bài đăng từ 2016

[Song] 바램 (Ước·vọng) by 노사연

바램  =  [명사] ‘ 바람 2 (어떤 일이 이루어지기를 기다리는 간절한 마음) ’의 잘못. ( http://krdic.naver.com/detail.nhn?d…

Seven speech levels in Korean

There are seven verb paradigms or speech levels in Korean, and each level has its own unique set of…

[Song] 목로주점 (Quán bar) by 김희진

목로주점 작사: 이연실 작곡:  이연실 1. 멋들어진 친구 내 오랜 친구야 언제라도 그곳에서 껄껄껄 웃던 멋들어진 친구 내 오랜 친구…

[Song] 이미 나에게로 - 임창정

이 꿈이 멎어버린 순간에 난 깨닫고 널 생각해 어쩜 난 너에 힘겨움을 함께 짊어지고 갈 수 있어 할말이 많기도 하고 목소리도 그리워 전화를 했어 씁쓸한 목소리가 들…

D và GI phát âm khác nhau

Người dân Bắc Trung Bộ (các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh) phát âm D và GI khác nhau. giáo dục…

Giọng nói Việt từ bắc vào nam

Tiếng nói, giọng nói là phản ánh bản sắc của mỗi vùng miền trong cùng một đất nước. Thông …

D và GI phát âm như nhau /z/

Hiện tượng từ vựng tiếng Việt âm đầu "d - gi" 15/06/2015  09:45 GMT+7  - 1. Hệ thốn…

Giọng miền nào chuẩn nhất?

Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải  2016-12-04 Chúng ta đều biết rằng, giọng nói 3 miền Bắc, Trung, Na…

Luật hỏi ngã trong tiếng Việt

Trong tiếng Việt chúng ta sử dụng tất cả 1270 âm tiết với dấu hỏi hoặc với dấu ngã, trong đó có 79…

Tự sự của người nói ngọng

Ảnh hưởng nghiêm trọng, thậm chí mất cơ hội kiếm việc bởi nói ngọng “l, n” là thực tế đã và đang …

Wushu (武术) và võ thuật

Monday, 05 December 2011 14:45 | Author: thieugia |  Tác giả: Võ sư Thiều Ngọc Sơn_Shaojia Zhuang…

Can and Could difference

There is a tendency in Indian speech to use "could" for "can", and "would&…

기로 하다 quyết định làm gì

-Dùng để chỉ một quyết định nào đó của chủ ngữ câu, thực hiện sự chọn lựa giữa nhiều khả năng khác…

(으)ㄹ때 khi

Dùng khi muốn diễn đạt một khoảng thời gian trong khi một việc nào đó đang tồn tại hoặc diễn ra…

(으)ㄴ 다음에 sau khi

다음  : tiếp theo, sau đó. Dùng để diễn tả ý " sau khi làm một việc gì đó thì..." Mẫu c…

아/어/여 보이다 có vẻ như

- Đuôi từ này thường đi với tính từ để diễn tả ý nghĩa  "có vẻ như...". Thì quá khứ c…

고 싶다 muốn làm gì đó

- Đuôi từ   고   싶다  được sử dụng để thể hiện một mong muốn của chủ ngữ và được sử dụng với độngtừ …

있다/없다 có/không có

VD: 동생 있어요?   (Bạn có em không?) 네, 동생이 있어요.  (Có, tôi có đứa em.) Hoặc 아니오, 동생이 없어요…

Cấu trúc câu cơ bản tiếng Hàn

tiếng Hàn có 2 dạng cấu trúc câu cơ bản a. Chủ ngữ + Vị ngữ (Danh từ) (Động từ/tính từ)VD: 날씨가 좋…

Danh từ phụ thuộc 채

-Thể hiện trạng thái nào đó vẫn giữ nguyên không thay đổi. Cấu trúc:                        …

Động từ tiếng Hàn

a. B ất quy tắc: ㄷ : Patchim   드    ở âm kết thúc của một gốc động từ sẽ bị đổi thành   ㄹ…

Ngữ âm tiếng Hàn

Các phụ âm và nguyên âm trong tiếng Hàn được gọi là “Hangeul”. Đây là hệ thống chữ viết do vua Sejo…

Tải thêm bài đăng Không tìm thấy kết quả nào