Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa phó từ liên kết ‘그래서/ với ‘그런지’ là viết tắt của ‘그러한지’ dùng đầu câu để liên kết với câu trước.
Ý nghĩa: Dùng đoán câu trước là nguyên nhân, lý do, đoán câu sau.
1. Trường hợp lời nói của câu trước và câu sau giống nhau.
예) 내동생은 성격이 좋아요. 그래서 그런지 친구들 사이에 인기가 있어요.
Em tôi tính cách tốt. vì vậy hèn gì bạn bè yêu mến.
2. Trường hợp được dùng trong đối thoại.
예) 생일 선물을 받았어요.
Tôi đã nhân được quà sinh nhật.
그래서 그런지 기분이 좋신 것 같아요.
Có lẽ vì vậy mà bạn vui lắm.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn
Soạn giả: vip.pro.04
Source: diendanngonngu.vn
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét