Electrostatics: Good for Robot Grippers, and Lots More
By Evan Ackerman
Posted
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
|
Dạng viết
|
Hiện·tại
|
Quá·khứ
|
Khẳng·định
|
하는 것 같다
|
했던 것 같다
|
Phủ·định
|
하지 않는 것 같다
안하는 것 같다
|
하지 않았던 것 같다
안했던 것 같다
|
Dạng nói
|
Hiện·tại
|
Quá·khứ
|
Khẳng·định
|
하는 거 같애
|
했던 거 같애
|
Phủ·định
|
하지 않는 거 같애
안하는 거 같애
|
하지 않았던 거 같애
안했던 거 같애
|
중이 염불하듯 (고향 4) như thể nhà sư đang tụng kinh like a Buddhist monk chants a prayer to the Buddha |
아이들이 불평을 하듯이 (무진 4) như những đứa trẻ mè nheo like the complaining of children |
불타듯 뜨거워진 몸 (산행 5) người nóng như bị thiêu đốt the body, heating up as if on fire 누구나 그렇듯이 (무진 8) như bất cứ ai as if it was obvious to just anybody |
Paul Hellyer từng là Bộ trưởng Quốc phòng Canada |
Có ít nhất 4 chủng người ngoài hành tinh từng thăm Trái Đất: Tall Whites, Draco, Andromeda, Grey |
Chân dung Nguyễn Hà Đông |
Sân bay quốc tế Incheon |