다섯
five, 5
năm, 5
[Show Details]
Câu mẫu:
Example Sentence:
이 배는 타이타닉 호보다 5배 큽니다.
(이 배는 타이타닉 호보다 다섯 배 큽니다.)
Chiếc tàu này lớn hơn tàu Titanic 5 lần.
This ship is five times bigger than the Titanic.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Thứ Ba, 22 tháng 4, 2014
Câu tiếng Hàn trong ngày 2014-04-22
Sentence of the Day (Basic):
말 탈 줄 알아요?
Bạn có biết cưỡi ngựa không?
Can you ride a horse?
Words of Today's Sentence:
말 탈 줄 알아요?
Bạn có biết cưỡi ngựa không?
Can you ride a horse?
Words of Today's Sentence:
말 1. tiếng (ngôn·ngữ), lời 2. ngựa 3. cuối 1. language, words 2. horse 3. end, last Ở đây: ngựa Here: horse |
Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014
Câu tiếng Hàn trong ngày 2014-04-20
Sentence of the Day (Basic):
개가 밥을 먹고 있어요.
Chó đang ăn.
The dog is eating.
Words of Today's Sentence:
개가 밥을 먹고 있어요.
Chó đang ăn.
The dog is eating.
Words of Today's Sentence:
개 Chó 1. chó 2. (cái (khi đếm vật)) |
Thứ Bảy, 19 tháng 4, 2014
Từ tiếng Hàn trong ngày 2014-04-19
물고기
cá (loài cá (còn sống), nếu cá đã chết dùng làm thức ăn thì dùng từ 생선)
fish (species not food)
[Show Details]
cá (loài cá (còn sống), nếu cá đã chết dùng làm thức ăn thì dùng từ 생선)
fish (species not food)
[Show Details]
Câu mẫu:
Thứ Sáu, 18 tháng 4, 2014
Thứ Sáu, 11 tháng 4, 2014
Phương·pháp tốt nhất để học một ngôn·ngữ là gì?
Phương·pháp tốt nhất để học một ngôn·ngữ là gì?
Tác·giả: Satish Chandra Satyarthi
Người dịch: Nguyễn·Tiến·Hải
Người dịch: Nguyễn·Tiến·Hải
Tôi thường nhận được thư từ các độc·giả TOPIK GUIDE xin lời khuyên về những thứ như làm thế nào để cải·thiện kỹ·năng tiếng Hàn, cách tốt nhất để học từ·vựng là gì, làm thế nào để nói thông·thạo tiếng Hàn, vân·vân. Trong bài viết này , tôi muốn chia·sẻ phương·pháp tốt nhất để nâng·cao các kỹ·năng ngoại·ngữ của bạn.
Thứ Bảy, 22 tháng 3, 2014
Thứ Sáu, 21 tháng 3, 2014
Mẫu câu 66: V~(으)면 안 되다 (không được/không nên làm gì)
V~(으)면 안 되다 (không được/không nên làm gì)
V~(으)면 = nếu làm việc gì안 되다 = không được, không ổn.
1. 지금 주무시면 안 되요.
Không được ngủ bây giờ.
2. 여기에 계시면 안 되요.
Không được ở đây.
Thứ Năm, 20 tháng 3, 2014
Mẫu câu 65: V~(으)면 되다 (nếu làm việc V thì mọi việc sẽ ổn thôi, làm việc V là được)
V~(으)면 되다 (nếu làm việc V thì mọi việc sẽ ổn thôi)
면 되다 gắn vào thân động·từ không có 받침 hoặc có 받침 là ㄹ.
Cấu·tạo:
-으면 되다 gắn vào thân động·từ có 받침 (khác ㄹ)면 되다 gắn vào thân động·từ không có 받침 hoặc có 받침 là ㄹ.
Ý·nghĩa:
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)