Thứ Bảy, 15 tháng 4, 2017

V (으)ㄹ 뿐(만) 아니라 Không những... mà còn

V + (으)ㄹ 뿐(만) 아니라 : not only ~ but also

Không những... mà còn
Không chỉ... mà còn

철수는 잘 생겼을 뿐만 아니라 착해요. = Cheol-Su không những đẹp trai mà còn tốt bụng.
영희는 얼굴이 예쁠 뿐만 아니라 몸매도 좋아요. = Yung-Hee không chỉ có khuôn mặt xinh đẹp mà cơ thể cô ấy cũng đẹp.

철수는 영어를 잘 할 뿐만 아니라 스페인어도 잘 해. = Cheol-su không chỉ nói tiếng Anh giỏi mà còn nói giỏi cả tiếng Tây Ban Nha.

그는 가난할 뿐만 아니라 몸도 허약하다. = Anh ấy không những nghèo mà thân-thể cũng yếu-ớt.


Người dịch: Nguyễn Tiến Hải
Source: http://www.koreanwikiproject.com/wiki/(%EC%9C%BC)%E3%84%B9_%EB%BF%90(%EB%A7%8C)_%EC%95%84%EB%8B%88%EB%9D%BC

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét