Phạm trù: 보조동사 (trợ động từ).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 게 + động từ 되다. Kết hợp với động từ hay tính từ và làm cho động từ, tính từ đó trở thành bị động. Được xem là trọng tâm của hình thái bị động, thêm vĩ tố chỉ thì hoàn thành vào và dùng dưới dạng ‘게 되었다’.
Ý nghĩa: Là hình thái bị động nằm trong trạng thái hoặc thực hiện được hành động một cách tự nhiên dựa vào trạng thái hay hành động của người khác. Vì vậy, trong câu có ‘게 되다’ thường dùng những từ như ‘ 결국, 마침내,드디어’.
Ví dụ:
회사 일로 출장가게 되었다.
Tôi được đi công tác vì việc công ty.
드디어 졸업을 하게 되었다.
Rốt cuộc đã được tốt nghiệp.
부끄러워서 얼굴이 빨갛게 되었다.
Mắc cỡ nên khuôn mặt đỏ lên.
이야기를 듣고서야 그분이 유명한 분이란 것을 되었다.
Nghe xong câu chuyện tôi mới biết được vị đó là người nổi tiếng.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét