Phạm trù: 보조동사 (Trợ động từ).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 어(아/여) + trợ động từ 대다.
'대다' có nghĩa là "서로 맞닿게 하다" (làm cho khớp nhau), 계속해서 공급하다 (liên tục cung cấp). Gắn vào sau một số động từ, không gắn vĩ tố chỉ thì và vĩ tố dạng tôn trọng vào động từ, tính từ đi trước mà gắn vào sau "대다"
Ý nghĩa: Diễn tả hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng. Vì là diễn đạt mạnh mẽ nên không dùng trong lời nói lịch thiệp.
Ví dụ:
쉬는 시간이면 학생들이 떠들어 댄다.
Hễ đến giờ nghỉ thì học sinh gây huyên náo.
아이는 어디가 아픈지 계속 울어 대요.
Chú bé đau chỗ nào mà cứ khóc mãi.
누구인데 그렇게 전화를 걸어 대니?.
Ai mà gọi điện như thế kia chứ ?.
김 교수는 화가 나면 담배를 피워대는 버릇이 있다.
Giáo sư Kim có tật hễ giận là hút thuốc liên tục.
사람들이 어찌나 떠들어 대는지 안내 방송을 들을 수 없었다.
Mọi người sao cứ huyên thuyên chẳng nghe được phát thanh hướng dẫn.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn)
source
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét