Thứ Năm, 20 tháng 2, 2014

Mẫu câu 39: V1/A1~든지 V2/A2~든지 (cho dù V1/A1 hay V2/A2)

V1/A1~든지 V2/A2~든지 (cho dù V1/A1 hay V2/A2)

V1, V2 là các động·từ (Verbs).
A1, A2 là các tính·từ (Adjectives)
Chú ý: 지 có·thể được lược·bỏ.

1. 공부를 하든지 자든지 상관 없어요.
Cho dù [cậu] học bài hay ngủ [thì cũng] không liên·quan gì [đến tôi].

2. 춥든지 덥든지 가겠어요.
Tôi sẽ đi cho dù (ngoài trời) nóng hay lạnh.

3. 그 분이 집에 돌아가든지 안 돌아가든지 우리는 여기에 있어야 해요.
Cho dù ông ấy về nhà hay chưa về nhà thì chúng ta cũng vẫn phải ở lại đây.

4. 그 여자가 일본 사람이든지 한국 사람이든지 상관이 없어요.
Cô gái ấy cho dù là người Nhật·Bản hay là người Hàn·Quốc [cũng] không liên·quan gì.

5. 이 음식이 좋든 나쁘든 먹어야 해요.
Cho dù món này ngon hay dở thì tôi cũng vẫn phải ăn.

6. 그가 오듣 안 오든 저는 떠나겠어요.
Tôi sẽ ra đi dù cậu ấy đến hay không đến.

7. 한국말이 어렵든지 쉽든지 배우고 싶어요.
Cho dù tiếng Hàn dễ hay khó thì tôi vẫn muốn học.

8. 이 책이 비싸든 싸든 사려고 해요.
Tôi định mua cuốn sách này dù nó đắt hay rẻ.

9. 그 분이 우리를 찾아오든지 안 오든지 나는 집에 있지 않겠어요.
Tôi sẽ không ở nhà cho dù ông ấy đến tìm chúng ta hay không đến [tìm chúng ta].

10. 이 선생이 부자이든 가난하든 그분하고 결혼하고 싶지 않아요.
Tôi không muốn kết hôn với ông Lee cho dù ông ấy giàu hay nghèo.

11. 그가 집에 있든 없든 전화해 봅시다!
Cho dù cậu ấy có ở nhà hay không có ở nhà, chúng ta hãy cứ gọi điện thử!

12. 한국이든 중국이든 여행하고 싶어요.
Tôi muốn du·lịch cho dù Hàn·Quốc hay Trung·Quốc cũng được.

13. 사장님이 돌아오시든 안 돌아오시든 여기서 기다리겠어요.
Cho dù giám·đốc có trở lại hay không trở lại tôi vẫn sẽ đợi ở đây.

(John H. Ko, 한국어 기본문형)

Tham·khảo:
1. http://www.koreangrammaticalforms.com/entry.php?eid=0000000907
2. http://blog.naver.com/PostView.nhn?blogId=elguapo81&logNo=20148101061
3. http://www.language.berkeley.edu/korean/10/lesson10/10_grammar_only.htm
4. John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét