Thứ Sáu, 17 tháng 1, 2014

Mẫu câu 9: ...겠 (Tôi cho rằng, tôi nghĩ rằng) Sẽ, chắc là...

(ý kiến chủ quan của người nói)

1 . 알겠어요.
(Tôi cho rằng/Tôi nghĩ rằng) Tôi đã hiểu .

2 . 내일 비가 오겠어요.
(Tôi nghĩ) Ngày mai trời sẽ mưa .

3 . 그분이 서울에 벌써 도착했겠어요.
(Tôi nghĩ rằng) Anh ta chắc đã đến Seoul.

4 . 알라스카에는 눈이 왔겠어요.
(Tôi nghĩ rằng) Ở Alaska giờ chắc đã có tuyết rơi.

5 . 선생님은 행복하시겠어요.
Thầy giáo chắc sẽ hạnh phúc.

6 . 오늘은 바쁘시겠어요.
Tôi nghĩ rằng hôm nay anh ta bận.

7 . 어제 밥에 피곤하셨겠지요?
Đêm qua chắc anh mệt lắm phải không?

8 . 김 선생님은 그 기차를 놓치겠어요.
Ông Kim chắc lỡ chuyến tàu này.

Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét