Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Mẫu câu 15. V~고 싶다 (tôi/bạn muốn, ngôi 1 hoặc 2), V~고 싶어 하다(Anh ấy muốn..., ngôi 3)

V~고 싶다 (tôi/chúng tôi/bạn muốn, ngôi thứ nhất hoặc hai)

V~고 싶어 하다 (Anh ấy/chị ấy/họ muốn..., ngôi thứ ba)

V~고싶다 (cho ngôi thứ nhất hoặc thứ hai)

1. 저는 여기에서 살고 싶어요.
Tôi muốn sống ở đây.

2. 한국말을 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng Hàn.

3. 오늘은 일하고 싶지 않아요.
Hôm nay tôi không muốn làm việc.

4 무엇을 마시고 싶으세요?
Anh muốn uống gì ạ?

5. 오늘은 신문을 읽고 싶어요.
Tôi muốn đọc báo ngày hôm nay.

****************************************
V~고 싶어 하다 : Dùng cho ngôi thứ ba

1. 그 여자는 집에 있고 싶어 해요.
Cô ấy muốn ở nhà.

2. 그들이 아이스크림 먹고 싶어 해요.
Họ muốn ăn kem.

3. 박 선생은 어디에 가고 싶어 해요?
Ông Park muốn đi đâu?

4. 그들은 오늘 오후에 미국 대사관을 찾아가고 싶어 해요.
Họ muốn chiều nay đến đại·sứ·quán Mỹ.

5. 그분이 이 선생을 도서관에서 만나고 싶어 해요.
Anh ta muốn gặp ông Lee ở thư·viện.

Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét