Thứ Sáu, 17 tháng 1, 2014

Mẫu câu 10: ...것을 알다/모르다 (biết/không biết việc gì)

1 . 저는 그분이 그렇게 빨리 떠나실  것을 몰랐어요.
Tôi đã không biết anh ta ra đi nhanh như vậy.

2 . 그녀는 그녀의 남편이 노름하는  것을 알고 있어요.
Cô ấy biết chồng mình đánh bạc.

3 . 한국에 사람이 많은  것을 알고 있어 요.
Tôi biết ở Hàn quốc người đông.

4 . 어제 김 선생이 사무실에 늦게 나온  것을 알고 계세요?
Hôm qua anh có biết ông Kim tới văn phòng trễ không?

5 . 오늘 아침에 학교에 학생들이 많이 안 온  것을 몰랐어요.
Tôi không biết là sáng nay học sinh đến trường ít như vậy.

6 . 우리는 그분이 부산에 살고 계시는  것을 알고 있어요.
Chúng tôi biết anh ấy đang sống ở Pusan.

7 . 김 선생은 저 분이 중국인 이었는  것을 몰랐어 요.
Ông Kim không biết anh ta là người Trung Quốc.

8 . 어제가 일요일이 아니였는 것을 몰랐어 요.
Tôi không biết ngày hôm qua không phải là chủ nhật.

9. 오늘이 그녀의 생일인 것을 아세요?
Anh có biết hôm nay là ngày sinh nhật của cô ấy không ạ?

Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형. Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét