Thứ Bảy, 16 tháng 11, 2013

N이/가 걸리다 (mất thời-gian N)

Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải

N이/가 걸리다 = mất thời-gian N

N là một danh-từ chỉ thời-gian (달 (tháng), 주일 (tuần), 시간 (giờ),...)

Ví-dụ:

1. 배로 부치면 두 달이 걸려요. = Nếu gửi bằng tàu-thủy thì mất 2 tháng.

2. 비행기로 부치면 주일쯤 걸립니다. = Nếu gửi bằng máy-bay thì mất chừng 2 tuần ạ.

3. 시간이 많이 걸릴 거예요. = Sẽ mất nhiều thời-gian.

4. 얼마나 걸립니까? = Mất bao lâu?

5. 집에서 학교까지 걸어서 얼마나 걸려요? = Đi bộ từ nhà tới trường mất bao lâu?

6. 극장까지 버스로 얼마나 걸립니까? = Đến rạp hát bằng xe buýt thì mất bao lâu?

7. 택시를 타면 얼마나 걸립니까? = Nếu bắt taxi (để đi) thì mất bao lâu?

References:

서울대학교, "한국어2", 3과.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét