Thứ Ba, 26 tháng 11, 2013

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (76-100)

Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện  (Từ đầu·tiên là từ xuất·hiện nhiều nhất)
CHÚ Ý: CẦN ÔN LẠI CÁC TỪ 1 25, 51 75.

76.        |  () chút, một chút  (nói tắt từ 조금) (부사) = a little
77. 싶다     |  () muốn (동사) = want, hope
78. 보이다     |  ()  bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động)  (chủ·động: 보다: nhìn) (동사) =  to be seen
79. 가지다      |  () mang, mang theo (동사) = have, take, hold
80. 함께     |  () cùng nhau (부사) = together, with
81. 아이     |  () đứa trẻ (명사) = child
82. 지나다     |  () trôi qua, trải qua  (동사) = pass, elapse, go on
83. 많이     |  () nhiều (부사) = a lot
84. 시간     | 時間 ( thời·gian)  thời·gian (명사) = time
85.      |  () mày, bạn (thân·mật) (대명사) = you
86. 인간      | 人間 (nhân gian) (một) con người (명사) = person, a human being
87. 사실     | 事實 (sự·thật) sự·thật (명사) = truth, fact
88. 나다       |  () được sinh ra (동사) = be born
89. 이렇다      |  () như thế này (형용사) = like this
90. 어머니     |  () mẹ (명사) = mother
91.      |  () mắt  (명사) = eye
92.      |  () hả; cái gì (대명사) = huh? (2) something
93.      |  () quầy, quán, cửa·hàng  (명사) = store
94. 의하다     | 依-- (y--) (자동사) dựa theo  (동사) = be based to, depend on
95. 시대     | 時代 (thời·đại) giai·đoạn, thời·đại (명사) = age, period
96. 다음     |  () tiếp·theo (명사) = next
97. 이러하다     |  () như thế này (형용사) = be like this
98. 누구     |  () ai  (대명사) = who
99.      |  () nơi (명사) = place
100. 여러     |  () nhiều, khác nhau (관형사) = many, several, various

Các ví·dụ với mỗi từ

76.        |  () chút, một chút (nói tắt từ 조금) (부사) = a little  
구체적으로 말해 주세요. = Nói cụ thể thêm chút nữa đi. = Please tell a little bit more in details.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

77. 싶다     |  () muốn (동사) = want, hope
울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi. = If you want to cry please cry.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

78. 보이다     |  ()  bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động)  (chủ·động: 보다: nhìn) (동사) =  to be seen
마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

79. 가지다      |  () mang, mang theo (동사) = have, take, hold
a) 지금 가진 있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you?
b) 우산을 가졌다. = Tôi không mang theo dù. = I did not bring my umbrella with myself.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

80. 함께     |  () cùng nhau (부사) = together, with
같이함께 cùng có nghĩa là "cùng nhau". 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn·kiện).

Chút khác·biệt nhỏ giữa 같이함께:

같이: use for two more people or things
ex) 1.친구와 같이 사업을 하다. Make a business with my friend together.
2.모두 같이 갑시다. Let's go together.

함께: together at once ( 함께 usally use when you want to say "together with somebody" )
ex)1. 온가족이 함께 여행을 갑니다. All my family go travel together.
2. 나는 동생과 함께 공부합니다. I study with my brother together.

Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

81. 아이     |  () đứa trẻ (명사) = child
a) 우리 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi = our child
b) 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh·lợi. =  That kid is really smart.
c) 저희는 아이가 없습니다. Chúng·tôi không có con. = We have no children.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

82. 지나다     |  () trôi qua, trải qua  (동사) = pass, elapse, go on
시간이 지나면 잊혀질 겁니다. = Thời·gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes.(잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

83. 많이     |  () nhiều (부사) = a lot
너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. =  I know more than you do.
Từ đồng hoặc gần nghĩa: 넉넉히, , 매우
Từ trái nghĩa: 조금

84. 시간     | 時間 ( thời·gian)  thời·gian (명사) = time
a) 시간을 묻다 = hỏi giờ = ask the time
b) 시간을 낭비하다 = lãng·phí thời·gian = waste time
c) 시간을 보내다 = dùng thời·gian, tiêu·tốn thời·gian, mất thời·gian để làm gì = spend time
d) 시간이 없다 = không có (đủ) thời·gian (để làm gì)  = have no time (for to do)
e) 열차는 제시간에 도착했다 = Tàu đến đúng giờ. = The train arrived on schedule[time].
f) 시간은 돈이다 = Thời·gian là tiền·bạc. = Time is money.
g) 시간을 절약하다 = tiết·kiệm thời·gian, (để) dành thời·gian = to save time
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

85.      |  () mày, bạn (thân·mật) (대명사) = you
a) 그것은 너의 것이다 = Đó là thứ của mày. = That's yours.
b) , 이리 ! = Mày đó, lại đây chút đi. = Hey you, Come over here!
c) 자신을 알라 = Mày hãy tự  biết mình đi. = Know yourself.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

86. 인간      | 人間 (nhân gian) (một) con người (명사) = person, a human being
(인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán·Việt là cõi đời, thế·gian, trần·thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ "một con người")

인간의 본성은 바꿀 없다. = Không thể thay·đổi được bản·chất của một con người. = You can't change human nature.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

87. 사실     | 事實 (sự·thật) sự·thật (명사) = truth, fact
a) 사실대로 말해 주세요 = Hãy nói sự·thật đi. = Tell me the truth.
b) 그게 사실인가요? = Đó có phải là sự·thật không? = Is it true?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

88. 나다       |  () được sinh ra (동사) = be born
그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul.
낳다 = sinh, đẻ (con)
Từ đồng hoặc gần nghĩa: 태어나다
Từ trái nghĩa:

89. 이렇다      |  () như thế này (형용사) = like this
항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế này. = It isn't always like this.
생각은 이렇습니다. = Suy·nghĩ của tôi là như thế này. = Here's what I think.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

90. 어머니     |  () mẹ (명사) = mother
a) 그녀는 교사이자 아이의 어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ. = She is a teacher and the mother of two.
(교사 = 敎師 (giáo·sư) giáo·viên ở trường học)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

91.      |  () mắt  (명사) = eye
a) 눈을 믿을 수가 없었다 = Tôi không thể tin vào mắt mình. = I couldn't believe my eyes.
b) 눈을 깜박이다 = chớp mắt (động·từ) = blink one's eyes
nghĩa khác: tuyết
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

92.      |  () hả; cái gì (대명사) = huh? (2) something
a) 이게 뭐야? = Cái này là cái gì? = What's this?
b) 뭐라고? 들려. = (Nói) cái gì? Tao không nghe thấy! = What? I can't hear you.
c) “엄마!” “?” “ 목말라요.” = "Mẹ ơi!" "Sao?" "Con khát" = ‘Mummy!' ‘What?' ‘I'm thirsty.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

93.      |  () quầy, quán, cửa·hàng  (명사) = store
백화점 = 百貨店 (bách·hóa·điếm) = quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

94. 의하다     | 依--(y--) (자동사) dựa theo  (동사) = depend on, be based on
무엇에 의거하거나 기초하다. 또는 무엇으로 말미암다.
…에 의하여 = theo ... = according to
노동에 의한 소득 = thu-nhập dựa theo lao-động
진리는 실천에 의하여 검증된다 = Chân-lý được kiểm-chứng dựa trên thực-tiễn.

Từ đồng hoặc gần nghĩa: 의거하다

Từ trái nghĩa:

95. 시대     | 時代 (thời·đại) giai·đoạn, thời·đại (명사) = age, period
시대가 변했다. = Thời·đại đã đổi·thay. = Times have changed.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

96. 다음     |  () tiếp·theo (명사) = next
다음 질문에 답하시오. = Hãy trả·lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

97. 이러하다     |  () như thế này (형용사) = be like this
사실인즉 이러하다. = Sự·thật là (như) thế này. = The fact is this.
대통령이 발표한 담화는 이러하다. = Tổng·thống phát·biểu như thế này. = The statement issued by the President is as follows. (담화 = 談話 = đàm·thoại)
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

98. 누구     |  () ai  (대명사) = who
a) 누구를 만났니? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see?
b) 이것은 누구의 재킷입니까? = Cái áo jacket này của ai vậy? = Whose jacket is this?
c) 누구세요? = Ai vậy ạ? = Who are you?
d) 누구랑? = Với ai?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

99.      |  () nơi (명사) = place
a) 나는 그곳을 안다 = Tôi biết rõ nơi đó. = I know the place well.
b) 여기가 내가 사는 곳이다 = Đây là nơi tôi đang sống. = This is the place where I live.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

100. 여러     |  () nhiều, khác nhau (관형사) = many, several, various
여러 동안 = trong nhiều ngày = for many a day
나는 일본에 여러 봤다. Tôi đã tới Nhật·Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times.
여러 주의를 받다 = nhận được cảnh·báo nhiều lần = be given several warnings
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét